Máy bơm trục ngang CNP ZS100-80-160/11
Thông số kỹ thuật Máy bơm trục ngang CNP ZS100-80-160/11
Model | ZS100-80-160/11 |
Công suất HP(KW) | 15 HP |
Cột áp (m) | 22-15 |
Lưu lượng((m3/h) | 80-160 |
Điện áp (V) | 3 pha – 380V – 50Hz |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Bảo hành | 12 tháng |
Tính năng và ứng dụng Máy bơm trục ngang CNP ZS100-80-160/11
– Máy bơm trục ngang CNP ZS100-80-160/11 lưu lượng tốt và cột áp cao sử dụng cho hệ thống tăng áp các tòa nhà cao tầng, các trung tâm thẩm mua sắm, khu chung cư, bơm bù áp cho hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ lọc nước RO, hệ thống bơm tuần hoàn…….
– Bơm nước trục ngang CNP có thể hút được nước thải bẩn phục vụ các công trình tháo nước hệ thống tầng hầm, hút nước mưa.
– Máy bơm trục ngang CNP chịu ma sát va đập với môi trường bên ngoài, hoạt động bền bỉ theo thời gian.
– Chân đế dòng được làm bằng gang chắc chắn đảm bảo cân bằng trong suốt quá trình vận hành máy.
Danh sách các sản phẩm máy bơm nước ly tâm trục ngang đầu inox CNP ZS
STT | TÊN SẢN PHẨM | LƯU LƯỢNG | CỘT ÁP | CÔNG SUẤT ĐIỆN ÁP |
E | ZS SERIES: BƠM LY TÂM TRỤC NGANG (stainless steel 304 ) | |||
92 | ZS50-32-160/1.5 | 6-18 m3/h | 22-18 m | 2.0HP-380V |
93 | ZS50-32-160/2.2 | 6-18 m3/h | 27-22 m | 3.0HP-380V |
94 | ZS50-32-200/3.0 | 6-18 m3/h | 34-29 m | 4.0HP-380V |
95 | ZS50-32-200/4.0 | 6-18 m3/h | 44-39 m | 5.5HP-380V |
96 | ZS50-32-200/5.5 | 6-18 m3/h | 57-50 m | 7.5HP-380V |
97 | ZS65-40-125/2.2 | 10-35 m3/h | 19-15 m | 3.0HP-380V |
98 | ZS65-40-125/3.0 | 10-35 m3/h | 25-20 m | 4.0HP-380V |
99 | ZS65-40-160/4.0 | 10-35 m3/h | 29-24 m | 5.5HP-380V |
100 | ZS65-40-200/5.5 | 10-35 m3/h | 37-34 m | 7.5HP-380V |
101 | ZS65-40-200/7.5 | 10-35 m3/h | 47-44 m | 10HP-380V |
102 | ZS65-40-200/11 | 10-35 m3/h | 63-60 m | 15HP-380V |
103 | ZS65-50-125/4.0 | 10-60 m3/h | 24-14 m | 5.5HP-380V |
104 | ZS65-50-160/5.5 | 10-60 m3/h | 31-21 m | 7.5HP-380V |
105 | ZS65-50-200/7.5 | 10-60 m3/h | 36-29 m | 10HP-380V |
106 | ZS65-50-200/9.2 | 10-60 m3/h | 43-37 m | 12.5HP-380V |
107 | ZS65-50-200/11 | 10-60 m3/h | 51-45 m | 15HP-380V |
108 | ZS65-50-200/15 | 10-60 m3/h | 59-56 m | 20HP-380V |
109 | ZS65-50-200/18.5 | 10-60 m3/h | 70-66 m | 25HP-380V |
110 | ZS80-65-125/5.5 | 50-120 m3/h | 18-9 m | 7.5HP-380V |
111 | ZS80-65-125/7.5 | 50-120 m3/h | 23-14 m | 10HP-380V |
112 | ZS80-65-125/9.2 | 50-120 m3/h | 27-20 m | 12.5HP-380V |
113 | ZS80-65-160/11 | 50-120 m3/h | 33-22 m | 15HP-380V |
114 | ZS80-65-160/15 | 50-120 m3/h | 41-33 m | 20HP-380V |
115 | ZS80-65-200/18.5 | 50-120 m3/h | 50-42 m | 25HP-380V |
116 | ZS80-65-200/22 | 50-120 m3/h | 57-49 m | 30HP-380V |
117 | ZS80-65-200/30 | 50-120 m3/h | 70-63 m | 40HP-380V |
118 | ZS100-80-160/11 | 80-160m3/h | 22-15 m | 15HP-380V |
119 | ZS100-80-160/15 | 80-160m3/h | 30-22 m | 20HP-380V |
120 | ZS100-80-160/18.5 | 80-160m3/h | 35-28 m | 25HP-380V |
121 | ZS100-80-200/22 | 80-160m3/h | 42-33 m | 30HP-380V |
122 | ZS100-80-200/30 | 80-160m3/h | 54-45 m | 40HP-380V |
123 | ZS100-80-200/37 | 80-160m3/h | 62-54 m | 50HP-380V |